Cùng ôn và kiểm tra kiến thức tiếng Anh căn bản cùng AMA Vũng Tàu nhé!!
DANH TỪ SỐ ÍT – DANH TỪ SỐ NHIỀU
Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
Một số quy tắc của danh từ:
– Thêm “s” vào sau danh từ nếu diễn tả số nhiều. Ex: bottles, cups, pencils…
– Danh từ tận cùng bằng o, x, s, z, ch, sh ta thêm “es” để diễn tả số nhiều. Ex: boxes, watches…
– Danh từ tận cùng bằng F hay FE thì chuyển “ves” ở số nhiều. Ex: wolves, wives, leaves…
– Một số danh từ đặc biệt: Ex: child – children/ woman – women/ man – men/ mouse – mice.
– Một vài danh từ có dạng số ít và số nhiều như nhau. Ex: sheep – sheep/ deer – deer/ series – series
Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:
1. roses →
2. boys →
3. families →
4. potatoes →
5. wives →
6. photos →
7. children →
8. sandwiches →
9. fish →
10. feet →
11. lamps →
12. cities →
13. sheep →
14. cliffs →
15. roofs →
16. thieves →
17. pence →
18. pianos →
19. teeth →
20. bases →
Bài 2. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
13. a leaf ->…………………………
14. a wife ->…………………………
15. a country ->…………………………
16. a key ->…………………………
17. a policeman ->…………………………
18. a bamboo ->…………………………
19. an ox -> …………………………
20. a child ->…………………………
21. a tooth ->…………………………
22. a goose ->…………………………